Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 AT
1,299,000,000₫ – 1,306,000,000₫
Cơ hội để sở hữu ngay Ford Everest tại đại lý Ford với giá ưu đãi hấp dẫn trong tháng này lên tới hàng chục TRIỆU và tặng bộ phụ kiện giá trị kèm theo; có sẵn xe giao ngay.
Ngân hàng hỗ trợ lên đến 85% từ 3 đến 8 năm. Thủ tục nhanh gọn.
Gói ưu đãi phụ kiện(tuỳ phiên bản).
Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km đầu.
- Giới thiệu về Ford Everest
- Ngoại thất Ford Everest
- Tổng thể ngoại thất Ford Everest Sport
- Nội thất, tiện nghi Ford Everest
- Vận hành xe Ford Everest
- Thông số kỹ thuật Ford Everest 2023: Về kích thước
- Thông số kỹ thuật Ford Everest 2023: Ngoại thất
- Thông số kỹ thuật Ford Everest 2023: Nội thất, Tiện nghi
- Thông số kỹ thuật Ford Everest 2023: Động cơ, Vận hành
- Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2023: Trang bị an toàn
Giới thiệu về Ford Everest
Ford Everest là dòng xe SUV 7 chỗ hạng trung của nhà sản xuất ô tô Ford, Mỹ. Ford Everest ra đời từ năm 2003 và đã trải qua 3 thế hệ: thế hệ 1 (2003-2006); thế hệ 2 (2006-2015); thế hệ 3 (2015-nay). Ford Everest sử dụng chung nền tảng khung gầm với mẫu bán tải Ford Ranger (khác với Ford Edge cũng là mẫu SUV/Crossover hạng trung nhưng lại dùng nền tảng từ các xe du lịch). Trong gia đình Ford thì Everest đứng trên Ford Escape 5 chỗ (phân khúc Crossover) và Mini CUV Ford Ecosport, đứng dưới SUV hạng cao Ford Explorer. Đối thủ của Ford Everest tại Việt nam là Toyota Fortuner, Hyundai Santafe, Chevrolet Trailblazer, Mazda CX-8.
Ford Everest hiện tại đang bán tại Việt Nam thuộc thế hệ hoàn toàn mới, được ra mắt tại Việt Nam vào ngày 01-07-2022 với nhiều thay đổi về ngoại thất, nội thất nhằm tăng thêm sự cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc.
Ngoại thất Ford Everest
Ford Everest thế hệ mới được thiết kế mới với những đường thẳng ở đầu, thân xe, nắp ca – pô và những đường gân dập nổi, đường cắt vuông vức giúp chiếc xe trở lên khỏe khoắn hơn thay cho những đường bo tròn trên thế hệ cũ.
Tổng thể ngoại thất Ford Everest Sport
Ford Everest thế hệ mới có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4914x1923x1842 mm, chiều dài cơ sở 2900 mm và khoảng sáng gầm xe 200 mm. Với kích thước trên giúp Everest thế hệ mới có khả năng lội nước lên đến 800 mm.

Phần đầu xe được mở rộng hơn nhờ thiết kế mới của lưới tản nhiệt với 2 thanh chrome to bản nối liền với cụm đèn pha Bi LED kết hợp với dải đèn daylight hình chữ C LED.

Nhìn từ hai bên, những đường gân dập nổi chạy dọc thân xe. Vòm bánh xe mở rộng, tạo sự cơ bắp cho chiếc xe. La zăng đa chấu, kích thước 18 inch trên bản tiêu chuẩn và 20 inch trên bản cao cấp hơn.

Phía sau xe là cụm đèn hậu dạng LED với thiết kế kiểu 3D, nối liền với nhau bởi dải chrome có chữ Everest.
Nội thất, tiện nghi Ford Everest
Không chỉ thay đổi diện mạo bên ngoài mà cabin Ford Everest thế hệ mới cũng được lột xác với cách bố trí hiện đại và sử dụng vật liệu cao cấp hơn.
Vô lăng 3 chấu, bọc da tích hợp nhiều phím chức năng. Phía sau vô lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số kích thước 12 inch trên phiên bản Titanium+ và 8 inch trên 3 bản còn lại.
Màn hình thông tin giải trí TFT đặt dọc kích thước 12 inch trên tất cả các phiên bản được kết nối với hệ thống camera 360 độ, có tính năng chia màn hình để hiển thị đồng thời nhiều nội dung, thuận tiện trong quá trình sử dụng.
Everest thế hệ mới được trang bị hệ điều hành SYNC 4A mới nhất của Ford giúp người dùng có thể điều khiển bằng giọng nói, đề nổ từ xa, kiểm tra tình trạng xe, mở/ khóa cửa thông qua điện thoại di động qua ứng dụng Ford Pass. Trên phiên bản Titanium+, cần số bọc da và có phanh tay điện tử.
Ghế ngồi bọc da cao cấp. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế thứ 2 có cửa gió điều hòa và bệ tỳ tay riêng. Ngoài ra có thể trượt xa hơn về phía trước, giúp người ngồi ra vào hàng ghế thứ 3 được thuận tiện hơn.
Khoang hành lý rộng rãi, có thể để được 1-2 vali khi gập ở hàng ghế thứ 3.
Vận hành xe Ford Everest
Ford Everest thế hệ mới tùy chọn động cơ:
– Phiên bản Ambiente, Sport và Titanium sử dụng động cơ dầu 2.0 lít, I4 tăng áp đơn, sản sinh ra công suất tối đa 170 mã lực tại 3.500 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại đạt 405 Nm tại dải vòng tua 1.750-2.500 vòng/ phút. Kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và dẫn động một cầu.
– Phiên bản Titanium+ sử dụng động cơ dầu 2. 0 lít, I4 tăng áp kép cho công suất tối đa 210 mã lực tại 3.500 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 500 Nm tại 1.750-2.000 vòng/ phút. Hộp số tự động 10 cấp, dẫn động 4 bánh.
Ford Everest thế hệ mới có 6 chế độ lái: Normal (bình thường), Eco (tiết kiệm), Tow/haul (kéo, tải), Slippery (trơn trượt), Mud&rut (bùn lầy) và Sand (cát).
Ford Everest thế hệ mới được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn:
– Cảnh báo điểm mù
– Cảnh báo phương tiện cắt ngang
– Kiểm soát hướng lực kéo
– Cruise Control thích ứng ga, phanh, dừng hoàn toàn.
– Hỗ trợ giữ làn
– Cảnh báo tiền va chạm
– Hỗ trợ đánh lái tránh va chạm
– Hỗ trợ phanh lùi
– Hỗ trợ đỗ xe tự động
– Hỗ trợ phanh sau va chạm
– 7 túi khí
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2023: Về kích thước
Nằm trong phân khúc SUV cỡ trung, Ford Everest 2023 trở nên bệ vệ hơn với chiều dài cơ sở và chiều rộng tăng thêm so với thế hệ trước. Cụ thể, chiều D x R x C đạt 4914 x 1923 x 1842 mm và khoảng sáng gầm xe 200mm.
Ford Everest 2023 được tăng nhẹ chiều rộng và chiều dài cơ sở
Thông số Ford Everest 2023 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Chiều D x R x C (mm) | 4914 x 1923 x 1842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2900 | |||
Số chỗ ngồi | 07 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |||
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/65R18 | ||
Mâm xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20” | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2023: Ngoại thất
Đầu xe nam tính với thiết kế tạo hình khối vuông vức. Lưới tản nhiệt mới kết hợp dải đèn LED ban ngày hình chữ C giúp đầu xe trở nên nam tính hơn. Hông xe tạo cảm giác cơ bắp hơn với vòm bánh xe lớn cùng các đường gân dập nổi chạy dọc thân xe. Đuôi xe cũng được tinh chỉnh để trở nên tinh tế hơn với cặp đèn hậu LED hình chữ L nằng ngang.
Ngoại thất vuông vắn, tinh tế và góc cạnh hơn
Thông số Ford Everest 2023 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Đèn phía trước | LED Matrix, tự động bật đèn & tự động bật đèn chiếu góc | LED, tự động bật đèn | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha và cos | Tự động | Điều chỉnh tay | ||
Đèn định vị ban ngày | LED | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | Không | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Gập điện | |||
Cửa hậu đóng/mở điện | Có | Không | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có | Không |
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2023: Nội thất, Tiện nghi
Ford Everest 2023 được cải tiến khả năng chống rung, chống ồn, giúp mang lại không gian yên tĩnh hơn cho người dùng. Phong cách thiết kế nội thất của Ford Everest mới cho thấy sự trẻ trung, hiện đại, có nhiều đường nét thẳng giúp mang lại không gian thoáng đãng hơn.
Thông số Ford Everest 2023 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Chất liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Điều chỉnh hàng ghế trước | Ghế lái, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế thứ ba gập điện | Có | Không | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Điều hoà nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | |||
Tay lái bọc da | Có | Không | ||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày & đêm | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Bluetooth, Ipod & USB | |||
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | |||
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 12 “ | Màn hình TFT 8″ | ||
Sạc không dây | Có | |||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | |||
Phanh tay điện tử | Có |
Thông số kỹ thuật Ford Everest 2023: Động cơ, Vận hành
Các phiên bản Ambiente, Sport, Titanium sử dụng động cơ diesel 2.0L Turbo đơn, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, sản sinh công suất cực đại 170 mã lực tại 3.500 vòng/phút, momen xoắn cực đại 405 Nm tại 1.750 – 2.500 vòng/phút.
Riêng phiên bản Titanium+ sử dụng động cơ diesel 2.0L Bi-Turbo, sản sinh công suất cực đại 210 mã lực tại 3.500 vòng/phút, momen xoắn cực đại 500 Nm tại 1.750 – 2.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 10 cấp SelectShift.
Everest 2023 có 6 chế độ lái phù hợp với từng điều kiện địa hình khác nhau đó là: Normal, Eco, Tow/Haul, Slippery, Mud & Rut và Sand.

Thông số Ford Everest 2023 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Loại động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | |||
Công suất cực đại (HP/rpm) | 210 / 3750 | 170 / 3500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500 / 1750-2000 | 405 / 1750-2500 | ||
Hệ dẫn động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | Dẫn động một cầu / 4×2 | ||
Hộp số | Số tự động 10 cấp điện tử | Số tự động 6 cấp | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ & thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Lò xo trụ, ống giảm chấn lớn & thanh ổn định liên kết | |||
Phanh trước và sau | Đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2023: Trang bị an toàn
Ford Everest mới được trang bị thêm nhiều công nghệ an toàn hiện đại, tiên tiến, giúp mang đến sự yên tâm cho người lái trong quá trình điều khiển xe.

Thông số kỹ thuật Ford Everest 2023 | Titanium + | Titanium | Sport | Ambiente |
Túi khí | 7 | |||
Camera lùi | Camera toàn cảnh | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau | Cảm biến sau | ||
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | ||
Hệ thống phanh ABS & EBD | Có | |||
Cân bằng điện tử | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | ||
Kiểm soát tốc độ | Tự động | Có | ||
Cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo xe cắt ngang | Có | Không | ||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | ||
Cảnh báo va chạm trước | Có | Không | ||
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | ||
Hệ thống Chống trộm | Có |
Màu sắc | Màu Bạc, Màu Đen, Màu Đỏ Cam, Màu Nâu EQUINOX, Màu Trắng, Màu Trắng Tuyết, Màu Xám Meteor |
---|
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ford Everest Titanium 2.0L 4×2 AT” Hủy
Để lại thông tin liên hệ để được tư vấn trực tiếp

Có thể bạn quan tâm
Ford Everest
Ford Everest
Ford Everest
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.